越南语交际用语 《问候》1
[color=#333333][font=Verdana, Arial, Tahoma]Chào chị.
你好!
Chào anh.
你好!
Đã lâu không gặp chị,dạo này chị khoẻ không?
好久不见面了。你近来身体好吗?
Cảm ơn anh,dạo này tôi khá hơn trước,còn anh?
谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?
Tôi vẫn bình thường.Nghe nói mẹ chị bị mệt,bây giờ bác đã đỡ chưa?
我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?
Mẹ tôi bị cảm nặng,nhưng hôm nay đã đõ rồi.
我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
Nhờ chị chuyển lời thăm hỏi của tôi và chúc bác chóng bình phục.
请你代我向她问好,祝她早日康复。
Cảm ơn anh.
谢谢你。
Bác trai bên chị dạo này thế nào?
你爸爸最近还好吗?
Bố tôi thích hoạt động,sức khoẻ còn khá,còn hai bác bên anh vãn khoẻ chứ?
我爸爸喜欢运动,身体还好。那你父母亲身体还好吧?
Bố mẹ tôi cũng thích hoạt động,lại ăn được ngủ được,nên sức khoẻ cũng khá.
我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
Sướng thật, ăn được ngủ được là tiên mà. À,em trai anh học lớp mấy rồi?
真有福气,能吃能睡赛神仙嘛。对了,你弟弟读几年级呢?
Năm nay đang học lớp 10.
今年读10 年级了。
Nhanh thật, đã lên lớp 10,sắp phải thi vào đại học rồi.
真快啊,都十年级了,要参加高考了。
Còn em gái chị học lớp mấy rồi?
你妹妹上几年级呢?
Nó đang học lớp 8.
她正在上八年级。
Chắc nó lớn lắm rồi nhỉ?
她一定长得很高了。
Vâng,em gái tôi cao một mét sáu mươi nhăm rồi.
是的,我妹妹身高都有一米六五了。
Xin lỗi chị,có bạn đang chờ tôi,chào tạm biệt nhé.
对不起,有朋友在等我,再见了。
Khi nào rỗi,mời anh đén nhà chơi.
有空,请到家里坐坐。[/font][/color]
页:
[1]