越南语交际用语 《问候》2
[p=25, 2, left]Chào anh,anh đi đâu đấy?[/p][p=25, 2, left]你好,去哪呢?[/p][p=25, 2, left]Chào chị,tôi đi làm về,gần đây chị có khoẻ không?[/p][p=25, 2, left]你好,我下班回来,最近身体好吗?[/p][p=25, 2, left]Cám ơn anh,tôi vẫn như thường thôi, còn anh,trông anh béo ra.[/p][p=25, 2, left]谢谢你,我挺好的,你呢,看你都发胖啦。[/p][p=25, 2, left]Cám ơn chị,từ ngày được đi làm gần nhà,tôi lên được 3 cân rồi.[/p][p=25, 2, left]谢谢你,自从能在附近上班之后,我已经胖了三斤了。[/p][p=25, 2, left]Hai bác (hai cụ) ở nhà vẫn khoẻ chứ?[/p][p=25, 2, left]你父母亲在家身体还好吗?[/p][p=25, 2, left]Cám ơn chị,bố mẹ tôi vẫn khoẻ.[/p][p=25, 2, left]谢谢,我父母亲身体还好。[/p][p=25, 2, left]Bố anh (bác trai) cai thuốc lâu rồi chắc khoẻ hơn trước nhiều.[/p][p=25, 2, left]你父亲戒烟很长时间了,一定比以前身体好多了。[/p][p=25, 2, left]Vâng,sau khi cai thuốc,bố tôi khoẻ hẳn.Hai bác nhà chị thế nào?[/p][p=25, 2, left]是的,戒烟后我父亲的身体的确好起来了。你父母亲怎样了?[/p][p=25, 2, left]Bố tôi không cai được thuốc,hay ho. má tôi hay bị cảm,hay nhức đầu.[/p][p=25, 2, left]我爸爸戒不了烟,经常咳嗽。我妈妈又很容易患感冒,而且经常头痛。[/p][p=25, 2, left]Mẹ tôi cũng vậy,nên ít ra ngoài.[/p][p=25, 2, left]我妈妈也是这样,所以很少外出。[/p][p=25, 2, left]Bác trai con đi làm không hả anh?[/p][p=25, 2, left]你父亲还上班吗?[/p][p=25, 2, left]Bố tôi mới về hưu 2 tháng nay.[/p][p=25, 2, left]我父亲刚刚退休了两个月。[/p][p=25, 2, left]Ba tôi còn nửa năm nữa mới đến tuổi hưu.[/p][p=25, 2, left]我父亲还有半年才到退休年龄。[/p][p=25, 2, left]Chị động viên bác cai thuốc đi.[/p][p=25, 2, left]你劝你父亲戒烟吧。[/p][p=25, 2, left]Động viên nhiều lần rồi, ông bố bảo để về hưu rồi cai,khỏi ảnh hưởng công tác. 已经说多次了,我父亲说等退休之后再戒,以免影响工作。[/p][p=25, 2, left]Thế cũng được,bác có quyết tâm là sẽ cai được thôi.[/p][p=25, 2, left]这样也可以,他如果有决心的话,是可以戒掉的。[/p][p=25, 2, left]Chúng tôi cũng mong như vậy.Bố tôi mà cai được thuốc thì cả nhà đều mừng.[/p][p=25, 2, left]我们都希望这样。我父亲能戒烟,全家都高兴。[/p][p=25, 2, left]Chị cho gửi lời hỏi thăm 2 bác nhé![/p][p=25, 2, left]请你转达我对两位老人家的问候。[/p][p=25, 2, left]Cám ơn anh,chào tạm biệt.[/p][p=25, 2, left]谢谢你,再见。 [/p]
[font=Verdana, Arial, Tahoma][color=#333333]来源:[/color][/font][url=http://vie.tingroom.com/kouyu/ynycyky/51.html]越南语学习网[/url] Cám ơn anh
页:
[1]