越南语交际用语 春夏
[p=25, 2, left]四季(春夏)[/p][p=25, 2, left] Mùa xuân ấm áp,muôn vật sing nở,mở màn cho một năm tốt lành.[/p][p=25, 2, left]春天温暖,万物生长。开始美好的一年。[/p][p=25, 2, left] Mùa xuân có ngày Tết dương lịch, âm lịch và nhiều ngày hội lớn khác.[/p][p=25, 2, left]春天有新历的和农历的春节还有其他重大的节日。[/p][p=25, 2, left] Mùa xuân tiêu biểu cho hy vọng,cho yên làng và hoà bình.[/p][p=25, 2, left]春天代表了希望,安详和和平。[/p][p=25, 2, left] Mùa xuân ở đây,khắp nơi chim hót hoa thơm,có hoa thuỷ tiên trong trắng và hoa đào tươi thắm.[/p][p=25, 2, left]这里的春天,哪里都是鸟语花香,有白色的水仙花和鲜艳的桃花。[/p][p=25, 2, left] Dạo chơi chợ hoa là một sự hưởng thụ đặt biệt.[/p][p=25, 2, left]逛花市是一种特别的享受。[/p][p=25, 2, left] Hàng vạn loại hoa bày trên đường dài mấy cây số.[/p][p=25, 2, left]成千上万的花摆满了好几公里。[/p][p=25, 2, left] Ánh nắng mùa xuân vừa ấm áp lại dịu dàng, dễ chịu biết bao.[/p][p=25, 2, left]春天的阳光温暖,柔和,舒服极了。[/p][p=25, 2, left] Có biết bao nhà thơ say đắm trong cảnh đẹp mùa xuân![/p][p=25, 2, left]很多诗人陶醉于春天的美景中。[/p][p=25, 2, left] Du lịch mùa xuân đã trở thành điểm nóng trong kinh tế quốc dân.[/p][p=25, 2, left]春游成为大家的一个热点。[/p][p=25, 2, left] Tôi yêu mùa xuân,tôi yêu cảnh đẹp thiên nhiên.[/p][p=25, 2, left]我爱春天,我爱大自然的美景。[/p][p=25, 2, left] Anh thấy mùa hè thế nào?[/p][p=25, 2, left]你觉得夏天怎么样?[/p][p=25, 2, left] Mùa hè nóng bức,nắng gay gất, dễ bị say nắng.[/p][p=25, 2, left]夏天闷热,火辣辣的,容易中暑。[/p][p=25, 2, left] Tôi thấy mùa hè tiêu biểu cho sự sôi nổi và nhiệt tình.[/p][p=25, 2, left]我觉得夏天代表了沸腾和热情。[/p][p=25, 2, left] Nếu mùa xuân là sinh nở,thì mùa hè là phát triển,muôn lớn lên không ngừng.[/p][p=25, 2, left]如果春天是萌芽,那么夏天就是生长,万物不停息。[/p][p=25, 2, left] Mùa hè nắng gắt còn có thể xua tan ẩm ướt,làm trong sạch không khí.[/p][p=25, 2, left]夏天太阳火辣还可以预防潮湿,使空气清新。[/p][p=25, 2, left] Nhưng có lúc nhiệt độ lên đến 37°C cũng khó chịu lắm đấy.[/p][p=25, 2, left]有时候温度达到37°C也是很难受的。[/p][p=25, 2, left] May mà nó không kéo dài,mà bây giờ có máy điều hoà nhiệt độ rồi, đâu có sợ?[/p][p=25, 2, left]幸好不怎么长,现在有空调了,怕什么?[/p][p=25, 2, left] Trường học lại cho nghỉ hè,cả nhà có thể đi du lịch,nghỉ mát.[/p][p=25, 2, left]学校又放暑假,全家可以去旅游,避暑。[/p][p=25, 2, left] Du lịch hả?Tôi xin giới thiệu với bạn Vịnh Hạ Long Việt Nam,cảnh đẹp đặc sắc này chắc chắn làm bạn hài lòng.[/p][p=25, 2, left]旅游啊?我和你推荐越南下龙湾,景色优美一定让你满意。[/p][p=25, 2, left] Tôi thì mời bạn đến Đảo Hải Nam,xem mặt trời mọc tại nơi “chân trời góc biển”,bạn sẽ phải hô lớn:“Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!”[/p][p=25, 2, left]我就请你来海南岛吧,在天涯海角看日出,你一定会大声呼喊:“我们的国家真美!” [/p]
[font=Verdana, Arial, Tahoma][color=#333333]来源:[/color][/font][url=http://vie.tingroom.com/kouyu/ynycyky/136.html]越南语学习网[/url]
页:
[1]