越南语交际用语 水果
[p=25, 2, left]Miền bắc Trung Quốc là xứ lạnh, có nhiều hoa quả như lê,táo, đào ,nho v.v., ăn rất ngon.[/p][p=25, 2, left]中国北部是冷的地区,有很多像梨、苹果、桃子、葡萄那样好吃的水果。[/p][p=25, 2, left] Miền bác Việt Nam thuộc về á nhiệt đới cũng có nhiều loại hoa quả ngon.[/p][p=25, 2, left]越南北部属于亚热带,有很多好吃的水果。[/p][p=25, 2, left] Tôi xin kể ra đây một số loại như quả vải, nhãn, chuối,xoài,bưỏi,v.v.[/p][p=25, 2, left]我点出一些水果如荔枝,龙眼,香蕉,芒果,柚子等等。[/p][p=25, 2, left] Miền nam Trung Quốc cũng có các loại hoa quả ấy, chất lượng cũng gần giống nhau.[/p][p=25, 2, left]中国南部也有这些水果,品种相似。[/p][p=25, 2, left] Đây là loại chuối đặc biệt, qủa nhỏ,vỏ vàng,chất mịn và ngon thơm.[/p][p=25, 2, left]这是一种特别的香蕉,小,黄色,细腻味香。[/p][p=25, 2, left] Ngày xưa là quả cống cho vua ăn .[/p][p=25, 2, left]以前是献给国王的贡品。[/p][p=25, 2, left] Ở miền nam Việt Nam còn có các loại hoa quả dặc sản, như sầu riêng, măng cụt, v.v.[/p][p=25, 2, left]在越南南部海域各种特色水果,如榴莲、山竹等。[/p][p=25, 2, left] Còn quả mít, quả na ở Trung Quốc cũng ít thấy.[/p][p=25, 2, left]还有菠萝蜜,番荔枝在中国很很少见。[/p][p=25, 2, left] Đảo Hải Nam cũng có những loại hoa quả này, nhưng sản lượng ít và không ngon bằng.[/p][p=25, 2, left]海南岛也有这些水果,但是产量少味道也没那么好。[/p][p=25, 2, left] Cam, quit và quả hồng thì 2nước gần giống nhau, nhưng tôi vẫn thích ăn cam Triều Châu hớn.[/p][p=25, 2, left]柑子、橘子和柿子两国相似,但是我还是比较喜欢潮州的柑子。[/p][p=25, 2, left] Những ngày ở thăm Việt Nam, tôi được uống nước chanh quả, ngon tuyệt.[/p][p=25, 2, left]在越南参观的这几天,我喝了柠檬汁,很好喝。[/p][p=25, 2, left] Tôi sang thăm Trung Quốc được uống nước dứa, nước táo tươi cũng thấy ngon tuyệt.[/p][p=25, 2, left]我去中国的时候喝了椰汁,苹果汁,也觉得很好喝。[/p][p=25, 2, left] Ở Hải Nam cũng có quả chanh, nhưng quả to, vỏ dày, độ chua chưa cao.[/p][p=25, 2, left]在海南也有柠檬,但是大,壳很厚,不是很酸。 [/p][font=Verdana, Arial, Tahoma][color=#333333]整理:[/color][/font][url=http://vie.tingroom.com/]越南语学习网[/url]
页:
[1]