越南语口语 第二课:校园用语二
[color=#494949][font=simsun][p=21, 2, left][font=Verdana, Arial, Tahoma]Chúng tôi là sinh viên 我们是大学生[/font][/p][p=21, 2, left]Tôi là sinh viên học tiếng Việt Nam. 我是学越南语的大学生。[/p][p=21, 2, left]Chị Hà là sinh viên học tiếng Thái Lan. 何姐是学泰语的大学生。[/p][p=21, 2, left]Anh Dũng là sinh viên học tiếng Lào. 勇哥是学老挝语的大学生。[/p][p=21, 2, left]Chị ấy là sinh viên học tiếng Căm-pu-chia. 她是学柬埔寨语的大学生。[/p][p=21, 2, left]Họ là sinh viên học tiếng Anh và tiếng Pháp. 他们是学英语和法语的大学生。[/p][p=21, 2, left]Anh có đặt báo không? 你订报吗?[/p][p=21, 2, left]Có chứ. 订啊。[/p][p=21, 2, left]Anh đặt báo gì đấy? 你订什么报?[/p][p=21, 2, left]Tôi đặt báo Quảng Tây. 我订广西报。[/p][p=21, 2, left]Anh ấy đặt báo Nhân dân. 他订人民报。[/p][p=21, 2, left]Chị ấy đặt báo Phụ nữ và báo Kinh tế. 她订妇女报和经济报。[/p][p=21, 2, left]Đến giờ rồi, chúng ta vào lớp học đi. 时间到了,咱们进教室吧。[/p][p=21, 2, left]Bây giờ tiếp tục lên lớp. 现在继续上课。[/p][p=21, 2, left]Tiết này ta tập phân biệt âm. 这节咱们练习辨音。[/p][p=21, 2, left]Tiết sau nghe ghi âm. 下节听录音。[/p][p=21, 2, left]Anh đang làm gì đấy? 你正在做什么啊?[/p][p=21, 2, left]Tôi đang viết thư. 我正在写信。[/p][p=21, 2, left]Chị đang làm gì đấy? 你正在做什么啊?[/p][p=21, 2, left]Tôi đang giặt quần áo. 我正在洗衣服。[/p][p=21, 2, left]Anh đi đâu bây giờ? 现在你去哪里?[/p][p=21, 2, left]Tôi đi cắt tóc. 我去剪头发。[/p][p=21, 2, left]Tôi đi bệnh viện khám bệnh. 我去医院看病。[/p][p=21, 2, left]Tôi ra bưu điện lấy tiền. 我去邮电局取钱。[/p][/font][/color]页:
[1]