【越南语口语】越南语表意志名言
[color=#494949][font=simsun][font=Verdana, Arial, Tahoma]越南语口语 [/font][font=Verdana, Arial, Tahoma][url=http://vie.tingroom.com/kouyu]http://vie.tingroom.com/kouyu[/url][/font][p=21, 2, center][/p][p=21, 2, center]越南语表意志名言[/p][p=21, 2, left]1) Một con người không bao giờ tắm hai lần trên một dòng sông (人不能两次踏入同一条河流)[/p][p=21, 2, left]2) Chân lý thuộc về kẻ mạnh (胜利属于强者)[/p][p=21, 2, left]3) Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng (知己知彼、百战百胜)[/p][p=21, 2, left]4) Biển học vô bờ (学海无涯)[/p][p=21, 2, left]5) Nước chảy chỗ trũng, người trèo chỗ cao (人往高处走、水往低处流)[/p][p=21, 2, left]6) Thua keo này, ta bày keo khác (一计不成、又生一记; 东山再起)[/p][p=21, 2, left]7) Không có việc gì khó 世上无难事[/p][p=21, 2, left]Chỉ sợ lòng không bền只怕有心人[/p][p=21, 2, left]Đào núi và lấp biển 移山和倒海[/p][p=21, 2, left]Quyết chí ắt làm nên 有志事必成[/p][p=21, 2, left]8) Dù ai nói ngả nói nghiêng – Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân (稳如泰山)[/p][p=21, 2, left]9) Trên mặt đất làm gì có đường, người ta đi mãi thì thành đường thôi (路是人走出来的)[/p][p=21, 2, left]10) Thất bại là mẹ thành công. (失败是成功之母)[/p][/font][/color]
页:
[1]