听力首页 听力教程 VOA慢速 英语歌曲 外语下载 英语小说 英语词典 在线背单词 听力论坛 韩语学习
听力专题 英语教材 VOA标准 英语动画 英语考试 资源技巧 英语翻译 单词连连看 听力家园 德语学习
听力搜索 英语导读 BBC英语 英语视频 英语电台 英语QQ群 外语歌曲   英语游戏 英语网刊 日语学习
当前位置: 英语听力论坛 » 越南语学习 » 越南语交际用语 春夏
返回列表 发帖

越南语交际用语 春夏

四季(春夏)


  Mùa xuân ấm áp,muôn vật sing nở,mở màn cho một năm tốt lành.

春天温暖,万物生长。开始美好的一年。

  Mùa xuân có ngày Tết dương lịch, âm lịch và nhiều ngày hội lớn khác.

春天有新历的和农历的春节还有其他重大的节日。

  Mùa xuân tiêu biểu cho hy vọng,cho yên làng và hoà bình.

春天代表了希望,安详和和平。

  Mùa xuân ở đây,khắp nơi chim hót hoa thơm,có hoa thuỷ tiên trong trắng và hoa đào tươi thắm.

这里的春天,哪里都是鸟语花香,有白色的水仙花和鲜艳的桃花。

  Dạo chơi chợ hoa là một sự hưởng thụ đặt biệt.

逛花市是一种特别的享受。

  Hàng vạn loại hoa bày trên đường dài mấy cây số.

成千上万的花摆满了好几公里。

  Ánh nắng mùa xuân vừa ấm áp lại dịu dàng, dễ chịu biết bao.

春天的阳光温暖,柔和,舒服极了。

  Có biết bao nhà thơ say đắm trong cảnh đẹp mùa xuân!

很多诗人陶醉于春天的美景中。

  Du lịch mùa xuân đã trở thành điểm nóng trong kinh tế quốc dân.

春游成为大家的一个热点。

  Tôi yêu mùa xuân,tôi yêu cảnh đẹp thiên nhiên.

我爱春天,我爱大自然的美景。

  Anh thấy mùa hè thế nào?

你觉得夏天怎么样?

  Mùa hè nóng bức,nắng gay gất, dễ bị say nắng.

夏天闷热,火辣辣的,容易中暑。

  Tôi thấy mùa hè tiêu biểu cho sự sôi nổi và nhiệt tình.

我觉得夏天代表了沸腾和热情。

  Nếu mùa xuân là sinh nở,thì mùa hè là phát triển,muôn lớn lên không ngừng.

如果春天是萌芽,那么夏天就是生长,万物不停息。

  Mùa hè nắng gắt còn có thể xua tan ẩm ướt,làm trong sạch không khí.

夏天太阳火辣还可以预防潮湿,使空气清新。

  Nhưng có lúc nhiệt độ lên đến 37°C cũng khó chịu lắm đấy.

有时候温度达到37°C也是很难受的。

  May mà nó không kéo dài,mà bây giờ có máy điều hoà nhiệt độ rồi, đâu có sợ?

幸好不怎么长,现在有空调了,怕什么?

  Trường học lại cho nghỉ hè,cả nhà có thể đi du lịch,nghỉ mát.

学校又放暑假,全家可以去旅游,避暑。

  Du lịch hả?Tôi xin giới thiệu với bạn Vịnh Hạ Long Việt Nam,cảnh đẹp đặc sắc này chắc chắn làm bạn hài lòng.

旅游啊?我和你推荐越南下龙湾,景色优美一定让你满意。

  Tôi thì mời bạn đến Đảo Hải Nam,xem mặt trời mọc tại nơi “chân trời góc biển”,bạn sẽ phải hô lớn:“Đẹp vô cùng Tổ quốc ta ơi!”

我就请你来海南岛吧,在天涯海角看日出,你一定会大声呼喊:“我们的国家真美!”



来源:越南语学习网

返回列表