发音练习: Ⅰ (1) am an ang áp át ác em en eng ép ét éc êm ên ênh ếp ết ếch im in inh (íp) ít ích om on ong óp ót óc ôm ôn ông ốp (ốt) ốc um un ung úp út úc ơm ơn --- (ớp) ớt --- --- --- ưng --- (ứt) ức (2) Tham bán mang đạp phạt vạc Tem lẻn kẻng mép bẹt xéc thềm đến nết dím xỉn híp tịt nón son thóp lọt gốm hỗn dốt gớm trơn khớp đợt nhưng đứt mực bẽn khốn lợn Ⅱ (1) (2) a------------ă ơ----------â nam năm lớp lấp mang măng nhơn nhân đang đăng ngớt ngất vang văng rơm râm lan lăn thơm thâm nhan nhăn trơn chân mát mắt tợn tận mạc mặc bớt bất (3) (4) anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch lích lạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịch hành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch (5) (6) ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúc dọng dộng dụng nóc nốc núc chóng chống chúng khóc khốc khúc Ⅲ chúm chím hổn hển rón rén an hem êm ấm áp bức ăm ẳm vanh vách húp híp sột sệt hom hem ấp úng khệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộc bình bịch rúc rich xộc xệch ục ịch ỡm ờ lóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thít giầm giật thơn thớt vùn vụt róc rách long lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻ tím ngắt thơm phức khắt khe bắt nạt cũ càng mập mờ tủm tỉm bịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ rang hùng hổ bần thần lạ lùng anh hùng sát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộp sạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịt khít khịt khìn khin Ⅳ bong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loong rơ moóc Gò Thoong đẩy goòng Ⅴ Chị Đinh Thị Khánh. Nhà ở Nam Định. Thân chị mảnh khảnh. Mặt chị tròn trĩnh. Mắt chị xinh xinh. Tóc chị đen nhánh. Chị là học sinh. Chăm chú học hành.
Hồ Hồ trong xanh lạnh ngắt như tờ. Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ. Bên bờ cờ đỏ phất phơ. Lòng anh như còn nhơ nhớ. 日常口语: Chào Minh.Minh đi đâu? 阿明你好。你去哪? Tôi đi thư viện.我去图书馆。 Mai đi đâu?阿梅去哪? Tôi về ký túc xá.我回宿舍。 Tôi đi lên lớp.我去上课。 Tôi đi nhà ăn ăn cơm.我去食堂吃饭。 |