| 
                 
                  1、引出所使用的交通工具,意为“乘、坐”。-Tôi sẽ đi Hàm Nội bằng máy bay của Hãng hàng không Việt Nam.
 我将乘坐越南航空公司的班机到河内。
 2、引出进行某种活动所借助的工具,意为“用”。-Nhiều khi chúng tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng.
 许多时候我们用信用卡结算。
 3、表示物件的质料,意为“用......做的”。-Tranh bằng lụa,bằng sơn mài là những sản phẩm nổi tiếng của Việt Nam.
 绸画、磨漆画是越南有名的产品。
 4、表示语言,意为“借助、凭”。-Họ có thể nói chuyện với nhau bằng tiếng Anh,tiếng Trung.
 他们可以用英语、中文聊天。
 |