(1)
am an ang áp át ác
em en eng ép ét éc
êm ên ênh ếp ết ếch
im in inh (íp) ít ích
om on ong óp ót óc
ôm ôn ông ốp (ốt) ốc
um un ung úp út úc
ơm ơn --- (ớp) ớt ---
--- --- ưng --- (ứt) ức
(2)
Tham bán mang đạp phạt vạc
Tem lẻn kẻng mép bẹt xéc
thềm đến nết dím xỉn híp
tịt nón son thóp lọt gốm
hỗn dốt gớm trơn khớp đợt
nhưng đứt mực bẽn khốn lợn
Ⅱ
(1) (2)
a------------ă ơ----------â
nam năm lớp lấp
mang măng nhơn nhân
đang đăng ngớt ngất
vang văng rơm râm
lan lăn thơm thâm
nhan nhăn trơn chân
mát mắt tợn tận
mạc mặc bớt bất
(3) (4)
anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích
banh bênh binh lách lếch lích
lạnh lệnh lịnh cách kếch kích
nanh nếnh ninh thách thếch thích
đánh đếnh đính mạch mếch mịch
hành hểnh hình ngạch nghệch nghịch
canh kênh kinh phách phếch phích
sánh sếnh sính sạch xệch xịch
(5) (6)
ong-----ông-----ung óc------ốc------úc
mong mông mung học hộc hục
đóng đống đúng móc mốc múc
cóng cống cúng lóc lốc lúc
dong dông dung thóc thốc thúc
lọng lộng lụng xọc xộc xục
ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúc
dọng dộng dụng nóc nốc núc
chóng chống chúng khóc khốc khúc
Ⅲ
chúm chím hổn hển rón rén an hem
êm ấm áp bức ăm ẳm vanh vách
húp híp sột sệt hom hem ấp úng
khệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộc
bình bịch rúc rich xộc xệch ục ịch
ỡm ờ lóp lép mùng mục đủng đỉnh
man mát cắn cặt ken két thin thít
giầm giật thơn thớt vùn vụt róc rách
long lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức
vắng vẻ tím ngắt thơm phức khắt khe
bắt nạt cũ càng mập mờ tủm tỉm
bịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ rang
hùng hổ bần thần lạ lùng anh hùng
sát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộp
sạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịt
khít khịt khìn khin
Ⅳ
bong-boong bong-bôông móc-moóc
boong boong loong coong bôông bôông
loong toong goòng máy bù loong
rơ moóc Gò Thoong đẩy goòng
Ⅴ
Chị Đinh Thị Khánh.
Nhà ở Nam Định.
Thân chị mảnh khảnh.
Mặt chị tròn trĩnh.
Mắt chị xinh xinh.
Tóc chị đen nhánh.
Chị là học sinh.
Chăm chú học hành.
Hồ
Hồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.
Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.
Bên bờ cờ đỏ phất phơ.
Lòng anh như còn nhơ nhớ.
日常口语: Chào Minh.Minh đi đâu? 阿明你好。你去哪?
Tôi đi thư viện.我去图书馆。
Mai đi đâu?阿梅去哪?
Tôi về ký túc xá.我回宿舍。
Tôi đi lên lớp.我去上课。
Tôi đi nhà ăn ăn cơm.我去食堂吃饭。
欢迎光临 英语听力论坛 (http://bbs.tingroom.com/) | Powered by Discuz! 7.2 |